Khác với hộ gia đình, ở các doanh nghiệp mỗi ngày có hàng trăm, thậm chí hàng ngàn nhân viên truy cập internet.
Chính vì thế mà bài toán nên đăng ký lắp mạng internet cáp quang cho doanh nghiệp sử dụng loại nào mạnh?
Loại nào ổn định và phù hợp?
Luôn là một trong những vấn đề nhức nhối được nhiều người quan tâm.
Vậy đâu là câu trả lời cho vấn đề trên? Nên chọn nhà mạng nào khi lắp đặt?
Ưu nhược điểm các nhà mạng thế nào?
Cáp quang doanh nghiệp là gì?
Cáp quang doanh nghiệp là mô hình kết nối mạng tốc độ cao bởi các sợi thủy tinh và tín hiệu internet FTTH có khả năng truyền tải đến khách hàng nhờ ánh sáng, đường truyền luôn đảm bảo ổn định tốc độ cao, ít bị ảnh hưởng bởi môi trường bên ngoài nên đáp ứng một cách tối đa cho các nhu cầu sử dụng các đơn vị kinh doanh doanh nghiệp, công ty, tổ chức.
Các gói cước internet cáp quang doanh nghiệp do Viettel Quân Đội cung cấp có tốc độ từ 80Mbps – 2000Mbps với các mức giá từ 352.000đ – 60.000.000đ, đường dây quang GPON 2 core (hoặc AON), IP tĩnh… Khách hàng có thể lựa chọn từng Gói cước Fiber Premium là gói cước đáp ứng nhu cầu của hầu hết nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet của khách hàng khách hàng, tùy theo quy mô của khách hàng lựa chọn tốc độ phù hợp.
VNPT chất lượng dịch vụ cao, cam kết tốc độ quốc tế cao. Đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ để truy cập, cũng như triển khai các ứng trên nền Internet với chất lượng cao.
Nhằm hỗ trợ Quý khách hàng lựa chọn các gói cước Internet đơn giản và thuận lợi, kể từ ngày 01/10/2023, VNPT thực hiện điều chỉnh nâng cấp các gói cước cho doanh nghiệp như sau:
Dừng hỗ trợ đăng ký mới một số gói cước ban hành trước ngày 01/10/2023.
Quý khách đang sử dụng các gói cước trên vẫn có thể tiếp tục gia hạn hoặc nâng cấp lên cao hơn.
I. Bảng giá các gói cước Fiber Premium
- Các khách hàng yêu cầu chất lượng dịch vụ cao, cam kết tốc độ quốc tế cao. Đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ để truy cập, cũng như triển khai các ứng trên nền Internet với chất lượng cao.
- Gói cước Fiber Premium là gói cước đáp ứng nhu cầu của hầu hết nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet của khách hàng khách hàng, tùy theo quy mô của khách hàng lựa chọn tốc độ phù hợp.
Mọi thông tin về gói cước xin liên hệ:
♦ Hotline bán hàng: 0941 773 777
♦ Thời gian triển khai: Từ ngày 01/10/2023.
♦ Bảng giá cước chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm.
STT | Tên gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) | Tốc độ quốc tế cam kết (Mbps) | IP Tĩnh (IPv4) | Giá cước hàng tháng | Giá cước 7 tháng | Giá cước 14 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FiberEco1 | 80 Mbps | 3 Mbps | IP động | 352,000 | 2,112,000 | 4,224,000 |
2 | FiberEco2 | 120 Mbps | 4 Mbps | IP động | 418,000 | 2,508,000 | 5,016,000 |
3 | FiberEco3 | 150 Mbps | 6 Mbps | 01 Wan tĩnh | 858,000 | 5,148,000 | 10,296,000 |
4 | FiberEco4 | 200 Mbps | 7 Mbps | 01 Wan tĩnh | 1,100,000 | 6,600,000 | 13,200,000 |
5 | Fiber4 | 200 Mbps | 10 Mbps | 01 Wan tĩnh | 2,200,000 | 13,200,000 | 26,400,000 |
6 | FiberEco5 | 300 Mbps | 12 Mbps | 01 Wan tĩnh | 3,520,000 | 21,120,000 | 42,240,000 |
7 | Fiber5 | 300 Mbps | 18 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 5,500,000 | 33,000,000 | 66,000,000 |
8 | Fiber6 | 500 Mbps | 32 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 9,900,000 | 59,400,000 | 118,800,000 |
9 | FiberVip6 | 500 Mbps | 45 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 13,200,000 | 79,200,000 | 158,400,000 |
10 | Fiber7 | 800 Mbps | 55 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 17,600,000 | 105,600,000 | 211,200,000 |
11 | FiberVip7 | 800 Mbps | 65 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 22,000,000 | 132,000,000 | 264,000,000 |
12 | Fiber8 | 1000 Mbps | 80 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 27,500,000 | 165,000,000 | 330,000,000 |
13 | FiberVip8 | 1000 Mbps | 100 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 33,000,000 | 198,000,000 | 396,000,000 |
14 | FiberVip9 | 2000 Mbps | 200 Mbps | 01 Wan tĩnh + 01 Block 08 Lan Tĩnh | 60,500,000 | 363,000,000 | 726,000,000 |
II.Cước dịch vụ các gói cước FiberIoT
Các gói Fiber IoT, FiberXtra: Phù hợp cho doanh nghiệp quy mô nhỏ triển khai các dịch vụ IoT, đáp ứng nhu cầu truy cập trong nước là chủ yếu. (Camera, IoT, điện thoại VoIP Siptrink từ 5-20 cuộc gọi đồng thời.) Các gói được fix tốc độ quốc tế rất thấp, do đó không phù hợp để sử dụng dịch vụ theo các nhu cầu truy cập Internet thông thường ( truy cập facebook, youtube, truy cập các website nước ngoài….).
Mọi thông tin về gói cước xin liên hệ:
♦ Hotline bán hàng: 0941 773 777
♦ Thời gian triển khai: Từ ngày 01/10/2023.
♦ Bảng giá cước chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm.
STT | Tên gói cước | Tốc độ trong nước (Mbps) | Tốc độ quốc tế cam kết (Mbps) | Tốc độ quốc tế tối đa | IP Tĩnh (IPv4) | Giá cước hàng tháng | Giá cước 7 tháng | Giá cước 14 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FiberIoT1 | 50 | Không cam kết | 3 | IP động | 165,000 | 990,000 | 1,980,000 |
2 | FiberIoT2 | 100 | Không cam kết | 3 | IP động | 220,000 | 1,320,000 | 2,640,000 |
3 | FiberXtra1 | 200 | Không cam kết | 15 | IP động | 286,000 | 1,716,000 | 3,432,000 |
4 | FiberXtra2 | 300 | Không cam kết | 20 | 01 Wan tĩnh | 550,000 | 3,300,000 | 6,600,000 |
5 | FiberXtra3 | 500 | Không cam kết | 24 | 01 Wan tĩnh | 1,760,000 | 10,560,000 | 21,120,000 |
6 | FiberXtra4 | 800 | Không cam kết | 30 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 5,500,000 | 33,000,000 | 66,000,000 |
7 | FiberXtra5 | 1000 | Không cam kết | 35 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 8,800,000 | 52,800,000 | 105,600,000 |
8 | FiberXtra6 | 2000 | Không cam kết | 60 | 01 Wan tĩnh + 1 Block 08 IPv4 Lan | 16,500,000 | 99,000,000 | 198,000,000 |
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT MẠNG INTERNET VNPT
♦ Hotline bán hàng: 0941 773 777
♦ Tổng đài hổ trợ kỹ thuật: 18001166
♦ Mail: sales@vnpttphcm.com.vn
♦ Website: https://vnpttphcm.com.vn
♦ Đăng ký trực tuyến: tại đây
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MẠNG INTERNET VNPT
♦ Để đăng ký dịch vụ khách hàng chỉ cần cung cấp CMND/Thẻ căn cước/GPKD.
♦ Trả hàng tháng cung cấp thêm Hộ khẩu/Giấy tờ chứng minh là chủ nhà
QUI TRÌNH ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT MẠNG INTERNET VNPT
Bước 1: Nhân viên tư vấn quý khách chọn gói cước phù hợp.
Bước 2: Tạo hồ sơ đăng ký, trong 24h kỹ thuật sẽ liên hệ đến lắp đặt wifi, ký hợp đồng và thu tiền.
Bước 3: Bàn giao dịch vụ, Quý khách hàng có thể sử dụng mạng VNPT TPHCM.