Wifi Mesh là gì
Wifi Mesh, có tên gọi khác là Wifi Whole Home, là hệ thống bao gồm có một bộ định tuyến chính được kết nối trực tiếp với modem và nhiều các mô – đun vệ tinh khác, hoặc các điểm phát sóng wifi, được đặt xung quanh khu vực nhà bạn.
Những thiết bị phát sóng wifi này đều thuộc kiểu mạng không dây, có chung SSID và mật khẩu, khác với bộ định tuyến wifi truyền thống. và các điểm truy cập này sẽ kết nối với nhau nhằm cung cấp một mạng lưới những điểm truy cập thống nhất và có thể phủ sóng toàn bộ khu vực nhất định, các dữ liệu được tự động định tuyến để tối ưu hóa việc kết nối và độ ổn định. Ngoài ra, khi một trong các điểm truy cập gặp phải sự cố thì các điểm khác tự động bổ sung lưu lượng và đảm nhiệm thay cho vị trí của điểm truy cập bị lỗi đó cho đến khi nó được khắc phục hoàn toàn.
Tại sao nên sử dụng Wifi Mesh
Có nên sử dụng hệ thống wifi mesh trong đời sống hiện nay? Thực sự chúng có cần thiết? Để biết vì sao nên dùng hệ thống wifi mesh thì hãy đến với những lý do dưới đây:
– Vì wifi mesh giúp cải thiện việc kết nối wifi tối ưu nhất. Đặc biệt là những khu trung tâm thương mại, các tòa nhà cao tầng, bệnh viện, khách sạn… rất cần thiết để cung cấp một mạng wifi ổn định xuyên suốt và độ bao phủ cao.
– Sử dụng hệ thống này sẽ giúp giảm tối đa chi phí thi công lắp đặt. Người sử dụng chỉ cần mua thêm một thiết bị và lắp đặt trong vùng mà muốn được phủ sóng. Không cần phải rườm rà như đặt thêm các router wifi và kéo dây mạng để thiết lập cấu hình hoặc sử dụng bộ lặp như trước nữa. Giảm tối đa chi phí thi công lắp đặt
– Kết nối đồng nhất và xuyên suốt sẽ không hề gặp bất cứ sự cố gì trong quá trình sử dụng wifi.
– Vì là công nghệ hiện đại tiên tiến nên không cần phải đi dây qua các điểm truy cập.
Lợi ích của Wifi Mesh
Mạng lưới Wifi Mesh sở hữu nhiều ưu điểm sau:
Sử dụng ít dây kết nối, nghĩa là sẽ tốn ít chi phí hơn để thiết lập mạng, nhất là đối với các khu vực phủ sóng lớn.
Càng đặt nhiều điểm phát sóng, mạng lưới wifi càng rộng và cho tốc độ càng nhanh.
Sử dụng các chuẩn wifi (802.11a, b và g) đã được sử dụng phổ biến khắp nơi.
Có lợi thế khi bổ sung cho việc kết nối Ethernet. Ví dụ, tăng cường kết nối mạng trong các địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc ngoài trời, nhà kho hoặc cài đặt vận chuyển.
Hữu ích cho các cấu hình mạng Non-Line-of-Vision (NLoS) nơi mà tín hiệu wifi không dây thường hay bị chặn. Chẳng hạn, trong công viên giải trí thường hay có nhiều vật cản là nguyên nhân làm ảnh hưởng đến đường truyền tín hiệu mạng. Do đó, với mạng lưới WiFi Mesh sẽ có hàng chục hoặc hàng trăm điểm phát sóng xung quanh, sẽ khắc phục được tình trạng tín hiệu wifi yếu.
Mạng lưới Mesh tự tạo nên cấu hình, nghĩa là giữa các điểm phát sóng sẽ tự động kết nối với nhau, tạo nên cấu trúc hình wifi mà không cần bất kỳ sự điều chỉnh nào của quản trị viên mạng.
Mạng lưới Mesh có khả năng tự kết nối, nghĩa là mạng sẽ tự động kết nối với những điểm phát sóng có đường truyền và tín hiệu tốt nhất để tải dữ liệu, mà không bị ngắt quãng hay xảy ra bất kì sự cố mất sóng nào trong quá trình sử dụng.
Cho phép tốc độ của các mạng cục bộ chạy nhanh hơn, vì tín hiệu của các gói mạng cục bộ không cần phải tốn thời gian phản hồi trở về lại máy chủ trung tâm.
Các điểm phát sóng của mạng lưới không dây Mesh rất dễ lắp đặt và gỡ cài đặt, nên đây là hệ thống mạng rất thú vị, đảm bảo về mặt thẩm mỹ và có thể đáp ứng cho phạm vi rộng lớn.
Thời gian Áp dụng: 01/08/2021
Mọi thông tin về gói cước xin liên hệ:
♦ Hotline bán hàng: 0941 773 777
♦ Bảng giá cước chỉ mang tính chất tham khảo và sẽ thay đổi theo từng thời điểm.
1. Bảng Giá cước internet cá nhân hộ gia đình
1.1 Áp dụng khu vực Nội thành TP.HCM
Tên gói cước | Tốc độ | Áp dụng Nội thành TP.HCM | ||
---|---|---|---|---|
Trả hàng tháng | Trả 6 tháng | Trả 12 tháng | ||
Home 1 | 40 Mbps | 180.000 | 1.080.000 | 2.160.000 |
Home 2 | 80 Mbps | 210.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
Home 3 Super + 1 Mesh | 100 Mbps | 245.000 | 1.470.000 | 2.940.000 |
Home 4 Super + 2 Mesh | 150 Mbps | 279.000 | 1.674.000 | 3.348.000 |
Home 5 Super + 3 Mesh | 200 Mbps | 349.000 | 2.094.000 | 4.188.000 |
Home Net | 300 Mbps | 800.000 | 4.800.000 | 9.600.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
♦ Lưu ý: Chương trình: Tặng 2 tháng và 4 tháng áp dụng cho khách hàng nhà cung cấp khách chuyển sang Sử dụng dịch vụ VNPT
1.2 Áp dụng khu vực Ngoại thành TP.HCM
+ Khu Vực Ngoại Thành: Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè.
Tên gói cước | Tốc độ | Áp dụng Ngoại thành TP.HCM | ||
---|---|---|---|---|
Trả hàng tháng | Trả 6 tháng | Trả 12 tháng | ||
Home 1 | 40 Mbps | 165.000 | 990.000 | 1.980.000 |
Home 2 | 80 Mbps | 180.000 | 1.080.000 | 2.160.000 |
Home 3 Super + 1 Mesh | 100 Mbps | 230.000 | 1.380.000 | 2.760.000 |
Home 4 Super + 2 Mesh | 150 Mbps | 240.000 | 1.440.000 | 2.880.000 |
Home 5 Super + 3 Mesh | 200 Mbps | 290.000 | 1.740.000 | 3.480.000 |
Home Net | 300 Mbps | 600.000 | 3.600.000 | 7.200.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
♦ Lưu ý: Chương trình: Tặng 2 tháng và 4 tháng áp dụng cho khách hàng nhà cung cấp khách chuyển sang Sử dụng dịch vụ VNPT
2. Bảng Giá COMBO Internet TiVi
2.1 Áp dụng khu vực Nội thành TP.HCM
Tên gói cước | Tốc độ | Áp dụng Nội thành TP.HCM | ||
---|---|---|---|---|
Trả hàng tháng | Trả 6 tháng | Trả 12 tháng | ||
Home TV1 | 40 Mbps | 225.000 | 1.350.000 | 2.700.000 |
Home TV2 | 80 Mbps | 250.000 | 1.500.000 | 3.000.000 |
Home TV3 Super + 1 Mesh | 100 Mbps | 295.000 | 1.770.000 | 3.540.000 |
Home TV4 Super + 2 Mesh | 150 Mbps | 329.000 | 1.974.000 | 3.948.000 |
Home TV5 Super + 3 Mesh | 200 Mbps | 399.000 | 2.394.000 | 4.788.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
♦ Lưu ý: Chương trình: Tặng 2 tháng và 4 tháng áp dụng cho khách hàng nhà cung cấp khách chuyển sang Sử dụng dịch vụ VNPT
2.2 Áp dụng khu vực Ngoại thành TP.HCM
+ Khu Vực Ngoại Thành: Huyện Bình Chánh, Huyện Cần Giờ, Huyện Củ Chi, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè.
Tên gói cước | Tốc độ | Áp dụng Ngoại thành TP.HCM | ||
---|---|---|---|---|
Trả hàng tháng | Trả 6 tháng | Trả 12 tháng | ||
Home TV1 | 40 Mbps | 210.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
Home TV2 | 80 Mbps | 225.000 | 1.350.000 | 2.700.000 |
Home TV3 Super + 1 Mesh | 100 Mbps | 255.000 | 1.530.000 | 3.060.000 |
Home TV4 Super + 2 Mesh | 150 Mbps | 290.000 | 1.740.000 | 3.480.000 |
Home TV5 Super + 3 Mesh | 200 Mbps | 340.000 | 2.040.000 | 4.080.000 |
♦ Trả trước 6 tháng Tặng 2 tháng.
♦ Trả trước 12 tháng Tặng 4 tháng.
♦ Lưu ý: Chương trình: Tặng 2 tháng và 4 tháng áp dụng cho khách hàng nhà cung cấp khách chuyển sang Sử dụng dịch vụ VNPT
LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT MẠNG INTERNET VNPT
♦ Hotline bán hàng: 0941 773 777
♦ Mail: sales@vnpttphcm.com.vn
♦ Website: https://vnpttphcm.com.vn
♦ Đăng ký trực tuyến:
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MẠNG INTERNET VNPT
♦ Để đăng ký dịch vụ khách hàng chỉ cần cung cấp CMND/Thẻ căn cước/GPKD.
♦ Trả hàng tháng cung cấp thêm Hộ khẩu/Giấy tờ chứng minh là chủ nhà
CAM KẾT LỢI ÍCH KHÁCH HÀNG
♦ Khuyến mãi được áp dụng liên tục trong 2 năm khách hàng sử dụng, sau 2 năm khách hàng sẽ được áp dụng khuyến mãi mới nhất tại thời điểm đó.
♦ Khách hàng đang sử dụng được chuyển đổi qua lại giữa các gói cước từ thấp lên cao và ngược lại.
♦ Khách hàng đang sử dụng được chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác nếu có nhu cầu.
♦ Thiết bị modem do VNPT cung cấp được bảo hành trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ.
♦ Tổng đài tiếp nhận hổ trợ kỹ thuật 24/24 miễn phí cước 100%.
♦ Nhân viên hổ trợ (tư vấn + làm hợp đồng) tại nhà miễn phí 100%.